Buy Leads , RDP , SMTP , Cpanel
Data - CÔNG TY VIỄN THÔNG QUỐC TẾ VNPT-I
Bạn cần đăng nhập
Thêm yêu thích thành công
Đã có trong yêu thích
img

Dịch vụ Data

Thuê kênh riêng quốc tế IPLC

Giới thiệu

Dịch vụ Thuê kênh riêng quốc tế IPLC cung cấp kết nối quốc tế trực tiếp, dùng riêng theo phương thức điểm tới điểm trên hệ thống mạng cáp quang biển và đất liền với độ an toàn và tính bảo mật cao. Dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế phù hợp cho các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế cần các kết nối dùng riêng, an toàn và tin cậy.

  • Kênh thuê riêng quốc tế truyền thống: cung cấp kết nối giữa các văn phòng của Quý khách ở Việt Nam và ở nước ngoài.
  • Kênh quá giang: cung cấp các kênh truyền dẫn qua lãnh thổ Việt Nam kết nối giữa:
    • Trạm cập bờ của các hệ thống cáp biển SMW3, AAG, APG tại Việt Nam hoặc tại các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới với các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
    • Các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Kênh biên giới: cung cấp kênh truyền dẫn kết nối cáp đất liền từ điểm kết cuối kênh của khách hàng đặt tại Việt Nam đến trạm kết nối kênh đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Dung lượng cáp biển: cung cấp kết nối dung lượng lớn giữa các trạm cáp quốc tế trên các hệ thống cáp quang biển mà VNPT-I tham gia đầu tư, khai thác như SMW3, AAG, APG.
  • Dịch vụ IP Transit: dựa trên mạng IP hiện đại, tốc độ cao cung cấp các kết nối Internet chất lượng cao cho các ISP trong và ngoài nước.

Đặc điểm

Đáp ứng các tốc độ từ nx64Kbps, T1/E1, DS-3 tới STM-6 và hỗ trợ nhiều loại giao diện vật lý và giao thức khác nhau.

  • Đáp ứng các tốc độ từ nx64Kbps, T1/E1, DS-3 tới STM-64
  • Hỗ trợ các loại giao diện vật lý và giao thức
  • Hỗ trợ các ứng dụng IP và có khả năng kết nối các mạng WAN, LAN
  • Đáp ứng đa dạng các dịch vụ thoại, fax, truyền số liệu, hình ảnh...
  • Linh hoạt các mức cam kết chất lượng dịch vụ (SLA/SLG)

Lợi ích

Đa dạng kết nối, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao với giá...

  • Kết nối dùng riêng điểm - điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu

Giá cước

Cước thuê kênh riêng quốc tế qua cáp biển

CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ QUA CÁP BIỂN

(Áp dụng từ ngày 01/4/2013)

I.Từ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng đi

       1. Cước đấu nối hoà mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps

Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps

Từ 34Mbps đến 155Mbps

Trên 155Mbps

10.000

25.000

36.500

63.000

 

  1. Cước thuê tháng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 1
Hong Kong, Singapore

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

11.283  

14.668  

16.925  

256 Kbps  

15.472  

20.114  

23.208  

384 Kbps  

17.630  

22.918  

26.444  

512 Kbps  

19.787  

25.723  

29.681  

768 Kbps  

25.260  

32.837  

37.889  

1.024 Kbps  

30.732  

39.952  

46.098  

1.152 Kbps  

31.532  

40.992  

47.298  

1.536 Kbps  

33.933  

44.113  

50.900  

2 Mbps  

34.921  

45.397  

52.382  

34 Mbps  

230.699  

299.909  

346.049  

45 Mbps  

258.382  

335.897  

387.573  

155 Mbps  

477.123  

620.260  

715.685  

622 Mbps  

954.246  

-  

-  

 2,5 Gbps  

1.793.982  

-  

-  

10 Gbps  

4.484.955  

-  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

12.234  

15.904  

18.351  

256 Kbps  

16.777  

21.810  

25.166  

384 Kbps  

19.117  

24.851  

28.675  

512 Kbps  

21.456  

27.893  

32.184  

768 Kbps  

27.390  

35.607  

41.085  

1.024 Kbps  

33.324  

43.321  

49.986  

1.152 Kbps  

34.192  

44.449  

51.288  

1.536 Kbps  

36.795  

47.834  

55.193  

2 Mbps  

37.866  

49.226  

56.799  

34 Mbps  

250.155  

325.202  

375.233  

45 Mbps  

280.174  

364.226  

420.261  

155 Mbps  

517.362  

672.571  

776.043  

622 Mbps  

1.034.724  

-  

-  

2,5 Gbps  

1.945.281  

-  

-  

10 Gbps  

4.863.203  

-  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

15.237  

19.808  

22.856  

256 Kbps  

20.880  

27.144  

31.320  

384 Kbps  

23.794  

30.932  

35.690  

512 Kbps  

26.707  

34.719  

40.061  

768 Kbps  

34.100  

44.330  

51.150  

1.024 Kbps  

41.493  

53.941  

62.240  

1.152 Kbps  

42.577  

55.350  

63.865  

1.536 Kbps  

45.828  

59.576  

68.742  

2 Mbps  

47.148  

61.292  

70.722  

34 Mbps  

312.651  

406.446  

468.977  

45 Mbps  

351.729  

457.248  

527.594  

155 Mbps  

652.835  

848.686  

979.253  

622 Mbps  

1.305.670  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.454.658  

-  

-  

10 Gbps  

6.136.645  

-  

-   

II. Từ các tỉnh, thành phố còn lại

  1. Cước đấu nối hòa mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps

Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps

Từ 34Mbps đến 155Mbps

Trên 155Mbps

12.000

28.000

41.500

85.500

 

  1. Cước thuê tháng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 1
Hong Kong, Singapore

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

13.334  

17.334  

20.001  

256 Kbps  

18.285  

23.771  

27.428  

384 Kbps  

20.835  

27.086  

31.253  

512 Kbps  

23.385  

30.401  

35.078  

768 Kbps  

29.853  

38.808  

44.779  

1.024 Kbps  

36.320  

47.216  

54.480  

1.152 Kbps  

  37.266  

48.445  

55.899  

1.536 Kbps  

40.103  

52.134  

60.155  

2 Mbps  

41.270  

53.651  

61.905  

34 Mbps  

272.644  

354.437  

408.966  

45 Mbps  

305.361  

396.969  

458.042  

155 Mbps  

563.872  

733.034  

845.808  

622 Mbps  

1.127.745  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.120.160  

-  

-  

10 Gbps  

5.300.400  

 -  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

14.459  

18.797  

21.689  

256 Kbps  

 19.827  

25.775  

29.741  

384 Kbps  

22.592  

29.370  

33.888  

512 Kbps  

25.357  

32.964  

38.036  

768 Kbps  

32.370  

42.081  

48.555  

1.024 Kbps  

39.383  

51.198  

59.075  

1.152 Kbps  

40.409  

52.531  

60.613  

1.536 Kbps  

43.485  

56.531  

65.228  

2 Mbps  

44.751  

58.176  

67.127  

34 Mbps  

295.638  

384.329  

443.457  

45 Mbps  

331.114  

430.448  

496.671  

155 Mbps  

611.428  

794.856  

917.142  

622 Mbps  

1.222.856  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.298.969  

-  

-  

10 Gbps  

5.747.423  

-  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

18.389  

23.906  

27.584  

256 Kbps  

25.201  

32.761  

37.802  

384 Kbps  

28.717  

37.332  

43.076  

512 Kbps  

32.233  

41.903  

48.350  

768 Kbps  

41.156  

53.502  

61.733  

1.024 Kbps  

50.078  

65.101  

75.117  

1.152 Kbps  

51.386  

66.801  

77.079  

1.536 Kbps  

55.309  

71.902  

82.964  

2 Mbps  

56.902  

73.973  

85.353  

34 Mbps  

377.337  

490.538  

566.006  

45 Mbps  

424.501  

551.851  

636.752  

155 Mbps  

787.904  

1.024.275  

1.181.856  

622 Mbps  

1.575.808  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.962.519  

-  

-  

10 Gbps  

7.406.298  

-  

-  

 

III. Ghi chú

  • Mức cước nêu trên bao gồm nửa kênh phân đoạn quốc tế, kênh phân đoạn nội hạt và liên tỉnh (nếu có).
  • Kênh có dự phòng: 1+1.

Liên hệ tại đây

  • Kết nối dùng riêng điểm - điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu

CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ QUA CÁP BIỂN

(Áp dụng từ ngày 01/4/2013)

I.Từ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng đi

       1. Cước đấu nối hoà mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps

Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps

Từ 34Mbps đến 155Mbps

Trên 155Mbps

10.000

25.000

36.500

63.000

 

  1. Cước thuê tháng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 1
Hong Kong, Singapore

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

11.283  

14.668  

16.925  

256 Kbps  

15.472  

20.114  

23.208  

384 Kbps  

17.630  

22.918  

26.444  

512 Kbps  

19.787  

25.723  

29.681  

768 Kbps  

25.260  

32.837  

37.889  

1.024 Kbps  

30.732  

39.952  

46.098  

1.152 Kbps  

31.532  

40.992  

47.298  

1.536 Kbps  

33.933  

44.113  

50.900  

2 Mbps  

34.921  

45.397  

52.382  

34 Mbps  

230.699  

299.909  

346.049  

45 Mbps  

258.382  

335.897  

387.573  

155 Mbps  

477.123  

620.260  

715.685  

622 Mbps  

954.246  

-  

-  

 2,5 Gbps  

1.793.982  

-  

-  

10 Gbps  

4.484.955  

-  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

12.234  

15.904  

18.351  

256 Kbps  

16.777  

21.810  

25.166  

384 Kbps  

19.117  

24.851  

28.675  

512 Kbps  

21.456  

27.893  

32.184  

768 Kbps  

27.390  

35.607  

41.085  

1.024 Kbps  

33.324  

43.321  

49.986  

1.152 Kbps  

34.192  

44.449  

51.288  

1.536 Kbps  

36.795  

47.834  

55.193  

2 Mbps  

37.866  

49.226  

56.799  

34 Mbps  

250.155  

325.202  

375.233  

45 Mbps  

280.174  

364.226  

420.261  

155 Mbps  

517.362  

672.571  

776.043  

622 Mbps  

1.034.724  

-  

-  

2,5 Gbps  

1.945.281  

-  

-  

10 Gbps  

4.863.203  

-  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

15.237  

19.808  

22.856  

256 Kbps  

20.880  

27.144  

31.320  

384 Kbps  

23.794  

30.932  

35.690  

512 Kbps  

26.707  

34.719  

40.061  

768 Kbps  

34.100  

44.330  

51.150  

1.024 Kbps  

41.493  

53.941  

62.240  

1.152 Kbps  

42.577  

55.350  

63.865  

1.536 Kbps  

45.828  

59.576  

68.742  

2 Mbps  

47.148  

61.292  

70.722  

34 Mbps  

312.651  

406.446  

468.977  

45 Mbps  

351.729  

457.248  

527.594  

155 Mbps  

652.835  

848.686  

979.253  

622 Mbps  

1.305.670  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.454.658  

-  

-  

10 Gbps  

6.136.645  

-  

-   

II. Từ các tỉnh, thành phố còn lại

  1. Cước đấu nối hòa mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps

Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps

Từ 34Mbps đến 155Mbps

Trên 155Mbps

12.000

28.000

41.500

85.500

 

  1. Cước thuê tháng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 1
Hong Kong, Singapore

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

13.334  

17.334  

20.001  

256 Kbps  

18.285  

23.771  

27.428  

384 Kbps  

20.835  

27.086  

31.253  

512 Kbps  

23.385  

30.401  

35.078  

768 Kbps  

29.853  

38.808  

44.779  

1.024 Kbps  

36.320  

47.216  

54.480  

1.152 Kbps  

  37.266  

48.445  

55.899  

1.536 Kbps  

40.103  

52.134  

60.155  

2 Mbps  

41.270  

53.651  

61.905  

34 Mbps  

272.644  

354.437  

408.966  

45 Mbps  

305.361  

396.969  

458.042  

155 Mbps  

563.872  

733.034  

845.808  

622 Mbps  

1.127.745  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.120.160  

-  

-  

10 Gbps  

5.300.400  

 -  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

14.459  

18.797  

21.689  

256 Kbps  

 19.827  

25.775  

29.741  

384 Kbps  

22.592  

29.370  

33.888  

512 Kbps  

25.357  

32.964  

38.036  

768 Kbps  

32.370  

42.081  

48.555  

1.024 Kbps  

39.383  

51.198  

59.075  

1.152 Kbps  

40.409  

52.531  

60.613  

1.536 Kbps  

43.485  

56.531  

65.228  

2 Mbps  

44.751  

58.176  

67.127  

34 Mbps  

295.638  

384.329  

443.457  

45 Mbps  

331.114  

430.448  

496.671  

155 Mbps  

611.428  

794.856  

917.142  

622 Mbps  

1.222.856  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.298.969  

-  

-  

10 Gbps  

5.747.423  

-  

-  

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại

Không khôi phục

Có khôi phục

Có dự phòng

128 Kbps  

18.389  

23.906  

27.584  

256 Kbps  

25.201  

32.761  

37.802  

384 Kbps  

28.717  

37.332  

43.076  

512 Kbps  

32.233  

41.903  

48.350  

768 Kbps  

41.156  

53.502  

61.733  

1.024 Kbps  

50.078  

65.101  

75.117  

1.152 Kbps  

51.386  

66.801  

77.079  

1.536 Kbps  

55.309  

71.902  

82.964  

2 Mbps  

56.902  

73.973  

85.353  

34 Mbps  

377.337  

490.538  

566.006  

45 Mbps  

424.501  

551.851  

636.752  

155 Mbps  

787.904  

1.024.275  

1.181.856  

622 Mbps  

1.575.808  

-  

-  

2,5 Gbps  

2.962.519  

-  

-  

10 Gbps  

7.406.298  

-  

-  

 

III. Ghi chú

  • Mức cước nêu trên bao gồm nửa kênh phân đoạn quốc tế, kênh phân đoạn nội hạt và liên tỉnh (nếu có).
  • Kênh có dự phòng: 1+1.

Liên hệ tại đây

Đăng ký dịch vụ

VNPT-I sẽ trực tiếp đến ký hợp đồng, tư vấn dịch vụ, cung cấp chi tiết các thông tin về giá cước cài đặt, giá cước sử dụng dịch vụ, giải đáp các thắc mắc của khách hàng và các thông tin liên quan khác.

Thuê kênh riêng quốc tế IEPL

Giới thiệu

Dịch vụ IEPL phù hợp và thuận lợi cho các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế cần các kết nối dùng riêng, an toàn, tin cậy và kênh tốc độ linh hoạt từ 2Mbps trở lên.

Dịch vụ Thuê kênh riêng Ethernet quốc tế IEPL là dịch vụ nâng cao của dịch vụ IPLC truyền thống cung cấp kết nối quốc tế trực tiếp, dùng riêng theo phương thức điểm - điểm với giao diện Ethernet tiêu chuẩn (Layer 2) trên nền SDH (EoSDH) với tốc độ kênh linh hoạt. Dịch vụ IEPL phù hợp và thuận lợi cho các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế cần các kết nối dùng riêng, an toàn, tin cậy và kênh tốc độ linh hoạt  từ nx64 Kbps trở lên.

Đặc điểm

IEPL đáp ứng linh hoạt các yêu cầu tốc độ của khách hàng với nhiều mức cam kết chất lượng dịch vụ SLA/SLG đáp ứng được các ứng dụng thời gian thực yêu cầu độ bảo mật và tin cậy cao.

  • Đáp ứng linh hoạt các tốc độ từ 2Mbps đến 1.000Mbps
  • Đáp ứng các dịch vụ thời gian thực với độ bảo mật và tin cậy cao
  • Độ trễ thấp và độ tin cậy cao: sử dụng công nghệ EoSDH mới nhất trên nền thiết bị SDH thế hệ mới (MSTP)
  • Linh hoạt các mức cam kết chất lượng dịch vụ (SLA/SLG)
  • Hỗ trợ các ứng dụng IP và có khả năng kết nối các mạng WAN, LAN
  • Hỗ trợ các loại giao diện, giao thức: FE và GE, 802.1Q VLAN và 802.1QinQ, MTU từ 1.500 bytes đến 9.000 bytes

Lợi ích

Sử dụng IEPL khách hàng có thể linh hoạt và dễ dàng t...

  • Kết nối dùng riêng điểm - điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Linh hoạt và dễ dàng thay đổi tốc độ kênh, tiết kiệm chi phí
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu
  • Kết nối dùng riêng điểm - điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Linh hoạt và dễ dàng thay đổi tốc độ kênh, tiết kiệm chi phí
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu

Đăng ký dịch vụ

VNPT-I sẽ trực tiếp đến ký hợp đồng, tư vấn dịch vụ, cung cấp chi tiết các thông tin về giá cước cài đặt, giá cước sử dụng dịch vụ, giải đáp các thắc mắc của khách hàng và các thông tin liên quan khác.

Mạng riêng ảo quốc tế I-VPN

Giới thiệu

Dịch vụ Mạng riêng ảo quốc tế I-VPN là dịch vụ kết nối truyền dẫn quốc tế nhằm đáp ứng các nhu cầu thiết lập mạng dùng riêng giữa các văn phòng tại Việt Nam và ở nước ngoài của khách hàng.

Dịch vụ I-VPN sử dụng công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS (Multi-Protocol Label Switching), là công nghệ tiên tiến hiện nay, cho phép cung cấp các kết nối đa điểm với chất lượng cao do có tính năng phân loại dịch vụ (CoS) và cam kết chất lượng dịch vụ (SLA), độ an toàn và bảo mật cao với giá thành hợp lý.

Đặc điểm

Hỗ trợ các ứng dụng trên nền mạng IP như thoại, data, video, Internet... với độ an toàn, tính bảo mật cao và có khả năng mở rộng phạm vi kết nối

  • Hỗ trợ các ứng dụng trên nền mạng IP như thoại, data, video, Internet...
  • Độ an toàn, tính bảo mật cao và có khả năng mở rộng phạm vi kết nối
  • Có khả năng thiết lập tốc độ kênh linh hoạt
  • Có tính năng phân loại dịch vụ (CoS) và cam kết chất lượng dịch vụ (SLA)

Lợi ích

Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS) với giá cước cạnh tranh, chi phí...

  • Thiết lập mạng dùng riêng ảo trên phạm vi toàn cầu với chất lượng cao
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS)
  • Giá cước cạnh tranh, chi phí sử dụng cố định hàng tháng
  • Thiết lập mạng dùng riêng ảo trên phạm vi toàn cầu với chất lượng cao
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS)
  • Giá cước cạnh tranh, chi phí sử dụng cố định hàng tháng

Đăng ký dịch vụ

VNPT-I sẽ trực tiếp đến ký hợp đồng, tư vấn dịch vụ, cung cấp chi tiết các thông tin về giá cước cài đặt, giá cước sử dụng dịch vụ, giải đáp các thắc mắc của khách hàng và các thông tin liên quan khác.

Kinh doanh 1

Kinh doanh 2